Đọc nhanh: 平整度 (bình chỉnh độ). Ý nghĩa là: Độ phẳng.
Ý nghĩa của 平整度 khi là Danh từ
✪ Độ phẳng
平整度,加工或者生产某些东西时,表面并不会绝对平整,所不平与绝对水平之间,所差数据,就是平整度。(数值越小越好)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平整度
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 平整土地
- san bằng đồng ruộng.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 她 把 操场 平整 了
- Cô ấy đã san bằng sân chơi.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 水平 取决于 训练 程度
- Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.
- 计划 平整 七十亩 高亢 地
- dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.
- 这条 路 被 平整 了
- Con đường này đã được san phẳng.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 机构 再度 调整
- cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.
- 他 的 态度 非常 和平
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 他 调整 了 椅子 的 高度
- Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.
- 平台 的 高度 可以 调整
- Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平整度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平整度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
度›
整›