平整度 píngzhěng dù

Từ hán việt: 【bình chỉnh độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平整度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình chỉnh độ). Ý nghĩa là: Độ phẳng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平整度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平整度 khi là Danh từ

Độ phẳng

平整度,加工或者生产某些东西时,表面并不会绝对平整,所不平与绝对水平之间,所差数据,就是平整度。(数值越小越好)。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平整度

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 路面 lùmiàn 平整 píngzhěng

    - mặt đường bằng phẳng.

  • - 平均温度 píngjūnwēndù zài 20 左右 zuǒyòu

    - Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.

  • - 平整土地 píngzhěngtǔdì

    - san bằng đồng ruộng.

  • - tàng 衣裳 yīshang ( yòng 熨斗 yùndǒu 使 shǐ 衣服 yīfú 平整 píngzhěng )

    - ủi quần áo; là quần áo.

  • - zài 使用 shǐyòng 平板 píngbǎn 修整 xiūzhěng 地面 dìmiàn

    - Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.

  • - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • - 操场 cāochǎng 平整 píngzhěng le

    - Cô ấy đã san bằng sân chơi.

  • - 保龄球 bǎolíngqiú 一种 yīzhǒng 较重 jiàozhòng de 轻度 qīngdù 削平 xuēpíng de 大木 dàmù qiú 使球 shǐqiú 斜进 xiéjìn 滚动 gǔndòng

    - Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.

  • - 布面 bùmiàn 绷得 bēngdé hěn 平整 píngzhěng

    - Bề mặt vải căng rất phẳng.

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 水平 shuǐpíng 取决于 qǔjuéyú 训练 xùnliàn 程度 chéngdù

    - Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.

  • - 计划 jìhuà 平整 píngzhěng 七十亩 qīshímǔ 高亢 gāokàng

    - dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.

  • - 这条 zhètiáo bèi 平整 píngzhěng le

    - Con đường này đã được san phẳng.

  • - 头发 tóufà 长度 chángdù 剪得 jiǎndé hěn 整齐 zhěngqí

    - Độ dài tóc được cắt rất đều.

  • - yàn duī ( zài 四川 sìchuān 长江 chángjiāng zhōng , 1958 nián 整治 zhěngzhì 航道 hángdào shí 炸平 zhàpíng )

    - Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)

  • - 机构 jīgòu 再度 zàidù 调整 tiáozhěng

    - cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 和平 hépíng

    - Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.

  • - 调整 tiáozhěng le 椅子 yǐzi de 高度 gāodù

    - Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.

  • - 平台 píngtái de 高度 gāodù 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng

    - Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平整度

Hình ảnh minh họa cho từ 平整度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平整度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao