Đọc nhanh: 平头百姓 (bình đầu bá tính). Ý nghĩa là: dân thường.
Ý nghĩa của 平头百姓 khi là Danh từ
✪ dân thường
common people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平头百姓
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 当地 百姓
- nhân dân nơi đó; dân chúng địa phương.
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平头百姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平头百姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
姓›
平›
百›