平头百姓 píngtóu bǎixìng

Từ hán việt: 【bình đầu bá tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平头百姓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình đầu bá tính). Ý nghĩa là: dân thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平头百姓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 平头百姓 khi là Danh từ

dân thường

common people

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平头百姓

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 国家 guójiā de 国君 guójūn 深受 shēnshòu 百姓 bǎixìng 爱戴 àidài

    - Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.

  • - 两国善 liǎngguóshàn 百姓 bǎixìng ān

    - Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - 这里 zhèlǐ 经济繁荣 jīngjìfánróng 老百姓 lǎobǎixìng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - 恶霸 èbà cháng 欺负 qīfu 百姓 bǎixìng

    - Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou 凹凸不平 āotūbùpíng

    - Viên đá này gồ ghề.

  • - 老百姓 lǎobǎixìng guǎn 包公 bāogōng jiào 包青天 bāoqīngtiān

    - Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.

  • - zhè 本书 běnshū 一百 yìbǎi 出头 chūtóu

    - Cuốn sách này hơn một trăm trang.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 两百块 liǎngbǎikuài 出头 chūtóu

    - Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.

  • - 百尺竿头 bǎichǐgāntóu 更进一步 gèngjìnyíbù

    - đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.

  • - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • - 三头 sāntóu 五百 wǔbǎi

    - khoảng năm ba trăm

  • - 涂炭 tútàn 百姓 bǎixìng

    - nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • - 渔猎 yúliè 百姓 bǎixìng

    - cướp đoạt của nhân dân

  • - 当地 dāngdì 百姓 bǎixìng

    - nhân dân nơi đó; dân chúng địa phương.

  • - 凌虐 língnüè 百姓 bǎixìng

    - ngược đãi dân chúng.

  • - 百姓 bǎixìng 辟灾忙 pìzāimáng 逃离 táolí

    - Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.

  • - shì 卑微 bēiwēi de 平民百姓 píngmínbǎixìng

    - tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平头百姓

Hình ảnh minh họa cho từ 平头百姓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平头百姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:フノ一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHQM (女竹手一)
    • Bảng mã:U+59D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao