百人百姓 bǎirén bǎixìng

Từ hán việt: 【bá nhân bá tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百人百姓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá nhân bá tính). Ý nghĩa là: bách nhân bách tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百人百姓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百人百姓 khi là Thành ngữ

bách nhân bách tính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百人百姓

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 国家 guójiā de 国君 guójūn 深受 shēnshòu 百姓 bǎixìng 爱戴 àidài

    - Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.

  • - 百儿八十 bǎiérbāshí rén

    - gần trăm người

  • - 两国善 liǎngguóshàn 百姓 bǎixìng ān

    - Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 百十户 bǎishíhù 人家 rénjiā

    - thôn này có một trăm mười hộ.

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - 这里 zhèlǐ 经济繁荣 jīngjìfánróng 老百姓 lǎobǎixìng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • - 恶霸 èbà cháng 欺负 qīfu 百姓 bǎixìng

    - Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.

  • - 老百姓 lǎobǎixìng guǎn 包公 bāogōng jiào 包青天 bāoqīngtiān

    - Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí 以上 yǐshàng de rén 同意 tóngyì

    - Trên 80% người đồng ý.

  • - gāi 饭店 fàndiàn 可以 kěyǐ 接待 jiēdài 八百 bābǎi 客人 kèrén

    - Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.

  • - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • - a hǎo la 一样 yīyàng 白米 báimǐ yǎng 百样 bǎiyàng 人嘛 rénma

    - Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.

  • - 涂炭 tútàn 百姓 bǎixìng

    - nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • - 渔猎 yúliè 百姓 bǎixìng

    - cướp đoạt của nhân dân

  • - 当地 dāngdì 百姓 bǎixìng

    - nhân dân nơi đó; dân chúng địa phương.

  • - 凌虐 língnüè 百姓 bǎixìng

    - ngược đãi dân chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百人百姓

Hình ảnh minh họa cho từ 百人百姓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百人百姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:フノ一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHQM (女竹手一)
    • Bảng mã:U+59D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao