Đọc nhanh: 百人百姓 (bá nhân bá tính). Ý nghĩa là: bách nhân bách tính.
Ý nghĩa của 百人百姓 khi là Thành ngữ
✪ bách nhân bách tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百人百姓
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 当地 百姓
- nhân dân nơi đó; dân chúng địa phương.
- 凌虐 百姓
- ngược đãi dân chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百人百姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百人百姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
姓›
百›