Đọc nhanh: 平安神宫 (bình an thần cung). Ý nghĩa là: Heian Jingū hay đền Heian, ở Kyōto, Nhật Bản.
Ý nghĩa của 平安神宫 khi là Danh từ
✪ Heian Jingū hay đền Heian, ở Kyōto, Nhật Bản
Heian Jingū or Heian Shrine, in Kyōto, Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平安神宫
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
- 平安 吉庆
- bình an may mắn.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 平安 就是 福
- Hòa bình là hạnh phúc.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 平安夜 真 开心
- Tôi hạnh phúc trong đêm Giáng sinh.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 我们 希望 大家 平安
- Chúng tôi hy vọng mọi người bình an.
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平安神宫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平安神宫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
宫›
平›
神›