常量 chángliàng

Từ hán việt: 【thường lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường lượng). Ý nghĩa là: đại lượng không đổi. Ví dụ : - Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常量 khi là Danh từ

đại lượng không đổi

在某一过程中,数值固定不变的量,例如等速运动中的速度是常量也叫恒量

Ví dụ:
  • - 想要 xiǎngyào 双倍 shuāngbèi liàng 还是 háishì 常量 chángliàng

    - Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常量

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - zhè 胶水 jiāoshuǐ 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Loại keo nước này chất lượng tốt.

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 想要 xiǎngyào 双倍 shuāngbèi liàng 还是 háishì 常量 chángliàng

    - Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de méi 产量 chǎnliàng 非常 fēicháng duō

    - Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.

  • - 本厂 běnchǎng de 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Sản phẩm của nhà máy chúng tôi có chất lượng rất tốt.

  • - 实木 shímù 柜子 guìzi 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.

  • - zhè 批货 pīhuò 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Lô hàng này chất lượng rất tốt.

  • - 敌人 dírén de 力量 lìliàng 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Sức mạnh của kẻ thù rất mạnh mẽ.

  • - 这片 zhèpiàn tián de 矿产 kuàngchǎn 含量 hánliàng 非常 fēicháng gāo

    - Hàm lượng khoáng sản của vùng này cực kỳ cao.

  • - 这里 zhèlǐ de 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng giáo dục ở đây rất tốt.

  • - 这个 zhègè 重量 zhòngliàng 单位 dānwèi hěn 常用 chángyòng

    - Đơn vị trọng lượng này rất phổ biến.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng của thương hiệu này rất tốt.

  • - 商场 shāngchǎng 周末 zhōumò de 客流量 kèliúliàng 非常 fēicháng

    - Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.

  • - 他们 tāmen duì 质量 zhìliàng 管控 guǎnkòng 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng 非常 fēicháng 合格 hégé 我们 wǒmen 需要 xūyào 采取措施 cǎiqǔcuòshī 改进 gǎijìn

    - Chất lượng sản phẩm này không đạt yêu cầu, chúng tôi cần thực hiện biện pháp để cải thiện nó.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常量

Hình ảnh minh họa cho từ 常量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao