Đọc nhanh: 带走 (đới tẩu). Ý nghĩa là: mang theo, mang đi. Ví dụ : - 我不由自主跟着丝带走 Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
Ý nghĩa của 带走 khi là Động từ
✪ mang theo
to carry
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
✪ mang đi
to take away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带走
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 悠悠岁月 带走 了 青春
- Tháng năm dài dằng dặc, khó quên.
- 他 走 得 匆忙 , 忘 了 带 钥匙
- Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.
- 她 带领 我们 走进 教室
- Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.
- 他 带 你 走 这 条路
- Anh ấy dẫn bạn đi đường này.
- 他 走路 都 带 着 神
- Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.
- 别带 我 的 猫 走 , 我 真 舍不得
- Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
走›