带走 dài zǒu

Từ hán việt: 【đới tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "带走" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đới tẩu). Ý nghĩa là: mang theo, mang đi. Ví dụ : - Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 带走 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 带走 khi là Động từ

mang theo

to carry

Ví dụ:
  • - 不由自主 bùyóuzìzhǔ 跟着 gēnzhe 丝带 sīdài zǒu

    - Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.

mang đi

to take away

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带走

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - dài le 伟哥 wěigē

    - Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.

  • - qiāo 一根 yīgēn 带子 dàizi

    - viền một dây đai.

  • - 走出 zǒuchū le 屋子 wūzi 回手 huíshǒu 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.

  • - 余下 yúxià de 食物 shíwù 打包带 dǎbāodài zǒu le

    - Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.

  • - 吃不完 chībùwán le 打包带 dǎbāodài zǒu ba

    - Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!

  • - 带动 dàidòng le 团队 tuánduì 走向 zǒuxiàng 成功 chénggōng

    - Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.

  • - 不由自主 bùyóuzìzhǔ 跟着 gēnzhe 丝带 sīdài zǒu

    - Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.

  • - 空气 kōngqì dài zhe 浓浓的 nóngnóngde zǒu le wèi de 油彩 yóucǎi 油膏 yóugāo 香囊 xiāngnáng de 气味 qìwèi

    - Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.

  • - 悠悠岁月 yōuyōusuìyuè 带走 dàizǒu le 青春 qīngchūn

    - Tháng năm dài dằng dặc, khó quên.

  • - zǒu 匆忙 cōngmáng wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy rời đi vội vã, quên mang theo chìa khóa.

  • - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.

  • - dài zǒu zhè 条路 tiáolù

    - Anh ấy dẫn bạn đi đường này.

  • - 走路 zǒulù dōu dài zhe shén

    - Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.

  • - 别带 biédài de māo zǒu zhēn 舍不得 shěbùdé

    - Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.

  • - 他来 tālái le 没有 méiyǒu 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 带走

Hình ảnh minh họa cho từ 带走

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao