希腊 xīlà

Từ hán việt: 【hy lạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "希腊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hy lạp). Ý nghĩa là: Hy Lạp; Greece (viết tắt là Gr., tên cũ là Hellas). Ví dụ : - Như trong Hy Lạp cổ đại?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 希腊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 希腊 khi là Danh từ

Hy Lạp; Greece (viết tắt là Gr., tên cũ là Hellas)

希腊欧洲东南部国家,位于巴尔干半岛南部,包括地中海、爱琴海和爱奥尼亚海上无数的小岛系为人类早期文明最重要的几个中心之一,希腊以一种独立城邦混合体 的形式发展并繁荣起来因其城市之间的斗争于公元前338年被马其顿帝国腓力二世征服从公元15世纪受 奥斯曼土耳其的统治,直到1829年独立雅典是其首都和最大城市人口10,665,989 (2003)

Ví dụ:
  • - jiù xiàng 古希腊 gǔxīlà 人用 rényòng de 一样 yīyàng

    - Như trong Hy Lạp cổ đại?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希腊

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - 希望 xīwàng jiàn 查尔斯 cháěrsī

    - Cô ấy hy vọng được gặp Charles.

  • - 凯瑟琳 kǎisèlín · 希尔 xīěr shì 爱伦 àilún

    - Đồi Kathryn là tên của Ellen

  • - 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn shì 一个 yígè 伟人 wěirén

    - Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín bèi 命名 mìngmíng wèi 希望 xīwàng 森林 sēnlín

    - Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 南希 nánxī xiàng 求助 qiúzhù

    - Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.

  • - 戴安娜 dàiānnà zài 希腊 xīlà 罗马 luómǎ 神话 shénhuà 中是 zhōngshì 狩猎 shòuliè 女神 nǚshén

    - Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.

  • - 希腊神话 xīlàshénhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.

  • - jiù xiàng 古希腊 gǔxīlà 人用 rényòng de 一样 yīyàng

    - Như trong Hy Lạp cổ đại?

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 友谊 yǒuyì

    - Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 希腊

Hình ảnh minh họa cho từ 希腊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 希腊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKLB (大大中月)
    • Bảng mã:U+5E0C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Là , Xī
    • Âm hán việt: Lạp , Tích , Tịch
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTA (月廿日)
    • Bảng mã:U+814A
    • Tần suất sử dụng:Cao