Đọc nhanh: 冲积地 (xung tí địa). Ý nghĩa là: châu thổ.
Ý nghĩa của 冲积地 khi là Danh từ
✪ châu thổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲积地
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 冲积平原
- Vùng đồng bằng phù sa.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 缓冲地带
- khu vực đệm; vùng hoà hoãn xung đột.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 水 冲荡 了 地上 的 污垢
- Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲积地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲积地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
地›
积›