左前转向灯 zuǒqián zhuǎnxiàng dēng

Từ hán việt: 【tả tiền chuyển hướng đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "左前转向灯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tả tiền chuyển hướng đăng). Ý nghĩa là: Đèn xin nhan trái phía trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 左前转向灯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 左前转向灯 khi là Danh từ

Đèn xin nhan trái phía trước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左前转向灯

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 款步 kuǎnbù 向前 xiàngqián

    - chầm chậm tiến về phía trước.

  • - 士兵 shìbīng 涉溪 shèxī 向前 xiàngqián xíng

    - Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.

  • - 小溪 xiǎoxī 委蛇 wēiyí 流淌 liútǎng 向前 xiàngqián

    - Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.

  • - zǎn 马向前 mǎxiàngqián

    - giục ngựa lên trước

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - 动脉血 dòngmàixuè huì 向前 xiàngqián pēn

    - Máu động mạch phun ra phía trước.

  • - 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - đầu óc quay cuồng mất phương hướng.

  • - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - lǒu zhe 衣裳 yīshang 迈着 màizhe 大步 dàbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.

  • - 孩子 háizi men 前仆后继 qiánpūhòujì de bēn xiàng 小卖店 xiǎomàidiàn

    - Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - 向前 xiàngqián kàn

    - Đưa mắt về phía trước.

  • - 左前方 zuǒqiánfāng

    - phía trước, bên trái.

  • - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - 这条 zhètiáo zài 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng zhī hòu 向左转 xiàngzuǒzhuǎn wān

    - Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.

  • - 向前走 xiàngqiánzǒu 50 左侧 zuǒcè yǒu 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 左前转向灯

Hình ảnh minh họa cho từ 左前转向灯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左前转向灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao