前转向灯灯泡 qián zhuǎnxiàng dēng dēngpào

Từ hán việt: 【tiền chuyển hướng đăng đăng phao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前转向灯灯泡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền chuyển hướng đăng đăng phao). Ý nghĩa là: Bóng đèn xi nhan.

Từ vựng: Ôtô Và Phụ Tùng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前转向灯灯泡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前转向灯灯泡 khi là Danh từ

Bóng đèn xi nhan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前转向灯灯泡

  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn 安装 ānzhuāng 灯泡 dēngpào

    - Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.

  • - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • - 门前 ménqián 吊着 diàozhe 两盏 liǎngzhǎn 红灯 hóngdēng

    - Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài xiū 电灯泡 diàndēngpào

    - Bố đang sửa bóng đèn.

  • - 这台 zhètái 灯泡 dēngpào 一直 yìzhí zài 闪烁 shǎnshuò

    - Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.

  • - zhè 灯泡 dēngpào 五百 wǔbǎi liú

    - Đây là bóng đèn năm mươi lumen.

  • - 这些 zhèxiē 灯泡 dēngpào 寿命 shòumìng 很长 hěnzhǎng

    - Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.

  • - 这个 zhègè 灯泡 dēngpào 需要 xūyào 60 de 电力 diànlì

    - Bóng đèn này cần 60 oát điện.

  • - qǐng 电工 diàngōng 师傅 shīfu bāng 修理 xiūlǐ 灯泡 dēngpào

    - Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.

  • - qǐng zài 红绿灯 hónglǜdēng qián 停车 tíngchē

    - Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 50 zhú de 电灯泡 diàndēngpào

    - Đây là một bóng đèn 50 watt.

  • - mǎi le 一个 yígè 100 zhú de 灯泡 dēngpào

    - Tôi đã mua một bóng đèn 100 watt.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 需要 xūyào 一个 yígè 75 zhú de 灯泡 dēngpào

    - Phòng này cần một bóng đèn 75 watt.

  • - jìn 洗手间 xǐshǒujiān 之前 zhīqián qǐng xiān 开灯 kāidēng

    - Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.

  • - dàn zài 灯泡 dēngpào zhōng 常见 chángjiàn

    - Ni-tơ thường được thấy ở trong bóng đèn.

  • - 司机 sījī zài 红绿灯 hónglǜdēng qián chē 停住 tíngzhù

    - bác tài dừng xe trước đèn giao thông.

  • - 沿路 yánlù 前行 qiánxíng 直至 zhízhì yǒu 交通灯 jiāotōngdēng chù

    - Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.

  • - 汽车 qìchē de 前灯 qiándēng huài le

    - Đèn trước của ô tô hỏng rồi.

  • - chèn 熄灯 xīdēng qián 赶忙 gǎnmáng 日记 rìjì xiě wán

    - tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前转向灯灯泡

Hình ảnh minh họa cho từ 前转向灯灯泡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前转向灯灯泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao