已关注 yǐ guānzhù

Từ hán việt: 【dĩ quan chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "已关注" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ quan chú). Ý nghĩa là: đã theo dõi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 已关注 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 已关注 khi là Động từ

đã theo dõi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已关注

  • - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • - yào 关注 guānzhù 人口 rénkǒu 健康 jiànkāng

    - Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 关注 guānzhù 贫困 pínkùn 困境 kùnjìng

    - Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 引起 yǐnqǐ le 公众 gōngzhòng 关注 guānzhù

    - Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - 报纸 bàozhǐ 越来越 yuèláiyuè 关注 guānzhù 名人 míngrén 八卦 bāguà

    - Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.

  • - qǐng 关注 guānzhù 公司 gōngsī 最新 zuìxīn de 公告 gōnggào

    - Hãy theo dõi thông báo mới nhất của công ty.

  • - 出土 chūtǔ de 宝物 bǎowù 引起 yǐnqǐ le 关注 guānzhù

    - Báu vật được khai quật đã thu hút sự quan tâm.

  • - 关注 guānzhù 原生动物 yuánshēngdòngwù 保护 bǎohù

    - Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.

  • - 这个 zhègè shè 关注 guānzhù 环境保护 huánjìngbǎohù

    - Câu lạc bộ này quan tâm đến bảo vệ môi trường.

  • - 国际 guójì 媒体 méitǐ 关注 guānzhù 这一 zhèyī 话题 huàtí

    - Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.

  • - 感谢 gǎnxiè 媒体 méitǐ de 关注 guānzhù

    - Ông ấy cảm ơn sự quan tâm truyền thông.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì duō 关注 guānzhù 胎儿 tāiér 健康 jiànkāng

    - Bác sĩ khuyên nên chú ý đến sức khỏe của thai nhi.

  • - 我们 wǒmen hěn 关注 guānzhù 招聘 zhāopìn 信息 xìnxī

    - Chúng tôi rất quan tâm đến tin tức tuyển dụng.

  • - 两则 liǎngzé 新闻 xīnwén yǐn 关注 guānzhù

    - Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.

  • - 笔记 bǐjì 备注 bèizhù le 重点 zhòngdiǎn

    - Ghi chép đã chú thích những thứ trọng điểm.

  • - guó 疆域 jiāngyù 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Vùng lãnh thổ của nước đó được quan tâm.

  • - 罕见 hǎnjiàn de 记载 jìzǎi 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 已关注

Hình ảnh minh họa cho từ 已关注

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已关注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao