Đọc nhanh: 工读教育 (công độc giáo dục). Ý nghĩa là: trường giáo dưỡng; trại cải tạo.
Ý nghĩa của 工读教育 khi là Danh từ
✪ trường giáo dưỡng; trại cải tạo
对有较轻违法犯罪行为的青少年进行改造、换救的教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工读教育
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 教育 是 社会 的 心脏
- Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 工读生
- học sinh vừa làm vừa học
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 受 教育
- được giáo dục.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 他 的 工作 和 教育 有关
- Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.
- 你 不是 教育工作者
- Bạn không phải là một nhà giáo dục!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工读教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工读教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
教›
育›
读›