Đọc nhanh: 工读学校 (công độc học hiệu). Ý nghĩa là: trường dạy nghề; trường vừa học vừa làm; trại cải tạo; trường cải tạo.
Ý nghĩa của 工读学校 khi là Danh từ
✪ trường dạy nghề; trường vừa học vừa làm; trại cải tạo; trường cải tạo
过去指半工半读学校,现多指监管并改造犯罪青少年的教养机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工读学校
- 他 被 安排 到 学校 工作
- Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 在 杰弗逊 学校 读 了 一阵
- Jefferson trong một thời gian.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 他 在 公立学校 读书
- Anh ấy đang học ở trường công lập.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工读学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工读学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
工›
校›
读›