Đọc nhanh: 工段 (công đoạn). Ý nghĩa là: công đoạn thi công; khâu; công đoạn, công đoạn sản xuất (trong nhà máy).
Ý nghĩa của 工段 khi là Danh từ
✪ công đoạn thi công; khâu; công đoạn
建筑、交通、水利等工程部门根据具体情况划分的施工组织
✪ công đoạn sản xuất (trong nhà máy)
工厂车间内按生产过程划分的生产组织由若干生产班组组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工段
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 他 负责 这个 工段
- Anh ấy chịu trách nhiệm công đoạn này.
- 表面 处理 工段
- Công đoạn gia công bề mặt.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 我们 的 工作 到 此 告一段落
- công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.
- 工作 暂 告一段落
- công việc tạm kết thúc một giai đoạn.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
段›