Đọc nhanh: 工兵部队 (công binh bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội công binh.
Ý nghĩa của 工兵部队 khi là Danh từ
✪ Bộ đội công binh
工程兵中担负野战工程保障任务的部队。通常编有工兵旅、工兵团等,并装备有野战工程机械、地雷爆破器材、桥梁渡河器材等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工兵部队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 工农兵
- công nông binh
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 河防 部队
- bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 轻装 部队
- khinh quân.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工兵部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工兵部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
工›
部›
队›