Đọc nhanh: 工作日报 (công tá nhật báo). Ý nghĩa là: Báo cáo công việc theo ngày.
Ý nghĩa của 工作日报 khi là Danh từ
✪ Báo cáo công việc theo ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作日报
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 他 按时 提交 了 工作 报告
- Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 工作简报
- báo cáo vắn tắt công việc.
- 日复一日 , 他 努力 工作
- Ngày qua ngày, anh ấy chăm chỉ làm việc.
- 报名 工作
- Công tác đăng ký
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 把 工作 内容 撮要 报告
- báo cáo tóm tắt nội dung công tác.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 他 在 报社 工作
- Anh ấy làm việc tại tòa báo.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 我 一定 努力 工作 , 报效 母校 的 培养
- Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.
- 工作 日志
- nhật ký công tác
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 地震 测报 工作 要 加强
- công việc dự báo động đất phải tăng cường.
- 这个 假日 我 不 工作
- Ngày nghỉ này tôi không làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作日报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作日报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
报›
日›