Hán tự: 巡
Đọc nhanh: 巡 (tuân). Ý nghĩa là: tuần tra; tuần sát, tuần (rượu, trà); chuyến (buổi hòa nhạc). Ví dụ : - 警察正在巡逻。 Cảnh sát đang tuần tra.. - 保安四处巡看。 Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.. - 他去林中巡看。 Anh ấy đi tuần tra trong rừng.
Ý nghĩa của 巡 khi là Động từ
✪ tuần tra; tuần sát
巡查; 巡视
- 警察 正在 巡逻
- Cảnh sát đang tuần tra.
- 保安 四处 巡看
- Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.
- 他 去 林中 巡看
- Anh ấy đi tuần tra trong rừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 巡 khi là Lượng từ
✪ tuần (rượu, trà); chuyến (buổi hòa nhạc)
量词,遍 (用于给全座斟酒)
- 给 众人 逐一 巡酒
- Lần lượt tuần rượu cho mọi người.
- 巡回演唱 会
- Chuyến lưu diễn nhiều nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巡
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 巡抚 大人
- quan tuần phủ.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 警察 正在 巡逻
- Cảnh sát đang tuần tra.
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 巡回演出
- biểu diễn lưu động
- 巡回演唱 会
- Chuyến lưu diễn nhiều nơi
- 巡回展览
- triển lãm lưu động
- 保安 四处 巡看
- Bảo vệ đi tuần tra xung quanh.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 巡洋舰
- tàu tuần dương.
- 几为 巡 徼 所陵迫 死
- một số người đã bị lính tuần tra ép chết.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 巡逻
- đi tuần.
- 公安 在 街上 巡逻
- Công an đang tuần tra trên phố.
- 她 也 在 巡逻车 里
- Cô ấy đã ở trong xe tuần tra?
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巡›