sōng

Từ hán việt: 【tung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tung). Ý nghĩa là: cao; lớn (núi). Ví dụ : - 。 Núi này cao lớn không thể leo.. - 。 Núi đó cao lớn không gì sánh được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao; lớn (núi)

山大而高; 高

Ví dụ:
  • - 此山嵩 cǐshānsōng 高不可攀 gāobùkěpān

    - Núi này cao lớn không thể leo.

  • - 那座 nàzuò 山嵩 shānsōng gāo 无比 wúbǐ

    - Núi đó cao lớn không gì sánh được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那座 nàzuò 山嵩 shānsōng gāo 无比 wúbǐ

    - Núi đó cao lớn không gì sánh được.

  • - 此山嵩 cǐshānsōng 高不可攀 gāobùkěpān

    - Núi này cao lớn không thể leo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嵩

Hình ảnh minh họa cho từ 嵩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嵩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+10 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung
    • Nét bút:丨フ丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UYRB (山卜口月)
    • Bảng mã:U+5D69
    • Tần suất sử dụng:Trung bình