Đọc nhanh: 属文 (thuộc văn). Ý nghĩa là: viết văn xuôi. Ví dụ : - 这个机构是直属文化部的。 đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
Ý nghĩa của 属文 khi là Danh từ
✪ viết văn xuôi
to write prose
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属文
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 这 篇文章 属 文学类
- Bài viết này thuộc loại văn học.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 属文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 属文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
文›