Đọc nhanh: 屯戍 (đồn thú). Ý nghĩa là: đồn trú, người lính đóng quân ở một nơi nào đó.
Ý nghĩa của 屯戍 khi là Danh từ
✪ đồn trú
garrison
✪ người lính đóng quân ở một nơi nào đó
soldier stationed in some place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯戍
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 屯垦 戍边
- đóng quân khẩn hoang và trấn giữ biên giới.
- 小屯 ( 在 河南 )
- Tiểu Đồn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.)
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 粮食 屯 在 仓库 里
- Lương thực được tích trữ trong kho.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 他 被 派 去 戍边
- Anh ta được phái đi giữ biên cương.
- 聚草 屯粮
- tích cỏ trữ lương
- 他们 负责 戍守 边界
- Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.
- 这 人 反应 略显 屯钝
- Phản ứng của người này có vẻ chậm chạp.
- 他 姓 戍
- Anh ấy họ Thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屯戍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屯戍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屯›
戍›