Đọc nhanh: 展台 (triển thai). Ý nghĩa là: gian hàng, quầy trưng bày, đứng. Ví dụ : - 我不想离开展台 Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
Ý nghĩa của 展台 khi là Danh từ
✪ gian hàng
booth
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
✪ quầy trưng bày
display counter
✪ đứng
stand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展台
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 他 在 舞台 上 展现 风情
- Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.
- 我 对 公司 的 发展 不太 乐观
- Tôi không lạc quan lắm về sự phát triển của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 展台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 展台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
展›