就正 jiù zhèng

Từ hán việt: 【tựu chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就正" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu chính). Ý nghĩa là: xin ý kiến phê bình; học hỏi; xin chỉ bảo; xin chỉ dẫn, chất. Ví dụ : - 。 xin ý kiến phê bình của độc giả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就正 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 就正 khi là Động từ

xin ý kiến phê bình; học hỏi; xin chỉ bảo; xin chỉ dẫn

请求指正

Ví dụ:
  • - jiù 正于 zhèngyú 读者 dúzhě

    - xin ý kiến phê bình của độc giả.

chất

依据事实问明是非; 责问

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就正

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - jiù 正于 zhèngyú 读者 dúzhě

    - xin ý kiến phê bình của độc giả.

  • - 妇女 fùnǚ 排卵期 páiluǎnqī 正常 zhèngcháng jiù 不易 bùyì 受孕 shòuyùn

    - Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.

  • - 从容就义 cóngróngjiùyì ( 毫不畏缩 háobùwèisuō 地为 dìwèi 正义 zhèngyì ér 牺牲 xīshēng )

    - ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 候任 hòurèn 总统 zǒngtǒng jiāng zài 下周 xiàzhōu 正式 zhèngshì 就任 jiùrèn

    - Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.

  • - zhèng zhǎo jiù lái le 真是 zhēnshi 巧劲儿 qiǎojìner

    - tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.

  • - 假若 jiǎruò 我们 wǒmen 还要 háiyào 维持 wéichí 庞大 pángdà de 机构 jīgòu jiù huì 正中 zhèngzhōng 敌人 dírén de 奸计 jiānjì

    - Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.

  • - 就地正法 jiùdìzhèngfǎ

    - bị tử hình tại chỗ

  • - 正在 zhèngzài 一所 yīsuǒ 大专 dàzhuān 就读 jiùdú

    - Tôi đang theo học tại một trường cao đẳng.

  • - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào 做错 zuòcuò le jiù 应当 yīngdāng 赶快 gǎnkuài 纠正 jiūzhèng

    - Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.

  • - 母亲 mǔqīn 正在 zhèngzài 念叨 niàndāo 可巧 kěqiǎo jiù lái le

    - bà mẹ vừa nhắc tới nó thì vừa lúc nó về tới.

  • - 来得 láide 正巧 zhèngqiǎo 我们 wǒmen 就要 jiùyào 出发 chūfā le

    - anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.

  • - 反正 fǎnzhèng 就是 jiùshì 一溜儿 yīliùér 准在 zhǔnzài 哪儿 nǎér jiù 说不清 shuōbùqīng le

    - chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.

  • - 正在 zhèngzài wǎng 饭碗 fànwǎn 盛饭 chéngfàn de 那位 nàwèi 就是 jiùshì de 母亲 mǔqīn

    - Người đang xới cơm vào bát đó là mẹ của tôi.

  • - 很快 hěnkuài jiù néng 转正 zhuǎnzhèng

    - Cô ấy sẽ nhanh chóng chuyển chính thức.

  • - kàn 问题 wèntí shí 以偏概全 yǐpiāngàiquán jiù xiàng 盲人摸象 mángrénmōxiàng 一样 yīyàng shì 得不到 débúdào 正确认识 zhèngquèrènshí de

    - Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就正

Hình ảnh minh họa cho từ 就正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao