Đọc nhanh: 少数服从多数 (thiếu số phục tòng đa số). Ý nghĩa là: một người vì mọi người; nghe theo số đông.
Ý nghĩa của 少数服从多数 khi là Danh từ
✪ một người vì mọi người; nghe theo số đông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少数服从多数
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 赞成 的 占多数
- Số người đồng ý chiếm đa số.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 少数 服从 多数
- thiểu số phục tùng đa số.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 我来 数一数 有 多少 人
- Để tôi đếm có bao nhiêu người.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 零件 的 数量 是 多少 ?
- Số lượng linh kiện là bao nhiêu?
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少数服从多数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少数服从多数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
多›
少›
数›
服›