Đọc nhanh: 小鸡啄米 (tiểu kê trác mễ). Ý nghĩa là: Gà mổ thóc,không hiểu giả hiểu; không biết còn giả vờ. Ví dụ : - 小鸡啄米,使劲儿点头 Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
Ý nghĩa của 小鸡啄米 khi là Danh từ
✪ Gà mổ thóc,không hiểu giả hiểu; không biết còn giả vờ
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鸡啄米
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 小米面
- bột gạo.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 伏 地 小米 儿
- kê của địa phương
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 他 用 小火 焖 米饭
- Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 梯田 上 也 没有 种植 小麦 和 玉米
- Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小鸡啄米
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鸡啄米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啄›
⺌›
⺍›
小›
米›
鸡›