小鸡啄米 xiǎo jī zhuó mǐ

Từ hán việt: 【tiểu kê trác mễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小鸡啄米" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu kê trác mễ). Ý nghĩa là: Gà mổ thóc,không hiểu giả hiểu; không biết còn giả vờ. Ví dụ : - 使 Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小鸡啄米 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小鸡啄米 khi là Danh từ

Gà mổ thóc,không hiểu giả hiểu; không biết còn giả vờ

Ví dụ:
  • - 小鸡 xiǎojī 啄米 zhuómǐ 使劲儿 shǐjìner 点头 diǎntóu

    - Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鸡啄米

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - 小米面 xiǎomǐmiàn

    - bột gạo.

  • - 公鸡 gōngjī zhuó 地上 dìshàng

    - Gà trống mổ hạt trên mặt đất.

  • - zhè zhǐ 小鸡 xiǎojī 刚刚 gānggang 出胎 chūtāi

    - Con gà này vừa mới chào đời.

  • - 小鸡 xiǎojī 啄米 zhuómǐ 使劲儿 shǐjìner 点头 diǎntóu

    - Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 眼巴巴 yǎnbābā 看着 kànzhe 老鹰 lǎoyīng 小鸡 xiǎojī 抓走 zhuāzǒu le

    - nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.

  • - 妈妈 māma 赶紧 gǎnjǐn 小鸡 xiǎojī 捉下来 zhuōxiàlai

    - Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.

  • - 黄鼠狼 huángshǔláng diāo zǒu le 小鸡 xiǎojī

    - Con chồn sóc tha mất con gà con.

  • - 小鸡 xiǎojī zài 啄米 zhuómǐ

    - Gà con đang mổ lúa.

  • - 小米 xiǎomǐ ér

    - kê của địa phương

  • - zài 地上 dìshàng 啄米 zhuómǐ

    - Gà đang mổ thóc trên đất.

  • - yòng 小火 xiǎohuǒ mèn 米饭 mǐfàn

    - Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.

  • - le 一窝 yīwō 小鸡 xiǎojī

    - ấp một ổ gà con

  • - zhè 不是 búshì 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de 小事 xiǎoshì

    - Đây không phải là một vấn đề tầm thường.

  • - yīn 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de 小事 xiǎoshì 吵架 chǎojià

    - Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.

  • - 梯田 tītián shàng 没有 méiyǒu 种植 zhòngzhí 小麦 xiǎomài 玉米 yùmǐ

    - Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.

  • - 小鸡 xiǎojī 自己 zìjǐ zhuó 蛋壳 dànké

    - Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 啄食 zhuóshí ne

    - Chim nhỏ đang mổ thức ăn.

  • - gāng 孵育 fūyù 出来 chūlái de 小鸡 xiǎojī 就会 jiùhuì 走会 zǒuhuì 啄食 zhuóshí

    - gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小鸡啄米

Hình ảnh minh họa cho từ 小鸡啄米

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鸡啄米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác , Trụ
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSO (口一尸人)
    • Bảng mã:U+5544
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao