Đọc nhanh: 小鸡肚肠 (tiểu kê đỗ trường). Ý nghĩa là: bụng dạ gà con lòng dạ hẹp hòi; tính toán; không độ lượng; quan tâm việc nhỏ mà không nhìn toàn cục.
Ý nghĩa của 小鸡肚肠 khi là Danh từ
✪ bụng dạ gà con lòng dạ hẹp hòi; tính toán; không độ lượng; quan tâm việc nhỏ mà không nhìn toàn cục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鸡肚肠
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小鸡肚肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鸡肚肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
肚›
肠›
鸡›