Đọc nhanh: 封建割据 (phong kiến cát cứ). Ý nghĩa là: phong kiến cát cứ; chia cắt chiếm đóng.
Ý nghĩa của 封建割据 khi là Thành ngữ
✪ phong kiến cát cứ; chia cắt chiếm đóng
封建时代拥有武力的人占据部分地区,对抗中央政权,各自为政,形成分裂对抗的局面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建割据
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 封建 毒素
- xã hội phong kiến tệ hại
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 头脑 封建
- đầu óc phong kiến
- 封建思想 流毒
- Tư tưởng phong kiến độc hại.
- 群雄割据
- các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.
- 封建王朝
- triều đại phong kiến
- 封建残余
- tàn dư phong kiến
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 反封建
- phản phong kiến; chống phong kiến.
- 封建时代
- thời đại phong kiến.
- 封建 堡垒
- lô-cốt phong kiến
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 封建割据
- phong kiến cát cứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封建割据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封建割据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm割›
封›
建›
据›