Đọc nhanh: 封口费 (phong khẩu phí). Ý nghĩa là: phí bịt miệng, tiền bịt miệng. Ví dụ : - 我不是来要封口费的 Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
Ý nghĩa của 封口费 khi là Danh từ
✪ phí bịt miệng, tiền bịt miệng
hush money
- 我 不是 来要 封口费 的
- Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封口费
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 我 不是 来要 封口费 的
- Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 他 没 封口 , 还 可以 商量
- anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 腿 上 的 伤 已经 封口 了
- vết thương đùi đã liền miệng rồi.
- 您 要是 见到 他 , 费心 把 这 封信 交给 他
- nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封口费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封口费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
封›
费›