Đọc nhanh: 对外贸易收入 (đối ngoại mậu dị thu nhập). Ý nghĩa là: Thu nhập từ mậu dịch đối ngoại.
Ý nghĩa của 对外贸易收入 khi là Danh từ
✪ Thu nhập từ mậu dịch đối ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外贸易收入
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 他 有 一笔 意外 的 收入
- Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 我 没有 其他 的 额外 收入
- Tôi không có thu nhập phụ nào khác.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对外贸易收入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对外贸易收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
外›
对›
收›
易›
贸›