Đọc nhanh: 对决 (đối quyết). Ý nghĩa là: đối đầu, Cuộc thi, cuộc thách đấu. Ví dụ : - 如此政治对决百年难得一见 Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
Ý nghĩa của 对决 khi là Động từ
✪ đối đầu
confrontation
✪ Cuộc thi
contest
✪ cuộc thách đấu
showdown
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对决
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 我们 对 坏人坏事 是 决不 容情
- chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 我 对 这个 决定 感到 很 窝囊
- Tôi cảm thấy rất ấm ức với quyết định này.
- 决不 对 困难 屈服
- quyết không khuất phục trước khó khăn.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
- 我们 应该 坚决 反对 男尊女卑 的 思想
- Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ
- 他 对 这个 决定 异常 愤怒
- Ông rất tức giận với quyết định này.
- 我们 坚决 反对 这个 决定
- Chúng tôi kiên quyết phản đối quyết định này.
- 他 对 这个 决定 感到 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định này.
- 我 对 她 的 决定 感到 疑惑
- Tôi cảm thấy nghi hoặc về quyết định của cô ấy.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 我们 对于 反动派 和 反动 阶级 的 反动 行为 , 决不 施 仁政
- đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.
- 警察 决定 对 他 动刑
- Cảnh sát quyết định thi hành án với anh ta.
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
- 他 对 这件 事 迟迟 不决
- Anh ta chần chừ mãi mà không quyết định về việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
对›