Đọc nhanh: 对嘴 (đối chuỷ). Ý nghĩa là: hát nhép.
Ý nghĩa của 对嘴 khi là Động từ
✪ hát nhép
to lip-sync
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对嘴
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 别怪 我 嘴直 , 这事 是 你 不 对
- đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 她 总是 对 零嘴 情有独钟
- Cô ấy luôn yêu thích đồ ăn vặt.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
对›