Đọc nhanh: 陋屋 (lậu ốc). Ý nghĩa là: nơi ở khiêm tốn.
Ý nghĩa của 陋屋 khi là Danh từ
✪ nơi ở khiêm tốn
humble dwelling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陋屋
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 屋脊
- nóc nhà.
- 瓦屋 面
- mái ngói
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 来 小屋 住
- Hãy đến cabin.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 简陋 的 小屋 没有 窗户
- Ngôi nhà nhỏ đơn sơ không có cửa sổ.
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陋屋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陋屋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屋›
陋›