Đọc nhanh: 宿仇 (tú cừu). Ý nghĩa là: mối thù hận, kẻ thù cũ, nhà cung cấp. Ví dụ : - 这种宿仇可能要追溯好几代 Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
Ý nghĩa của 宿仇 khi là Danh từ
✪ mối thù hận
feud
- 这种 宿仇 可能 要 追溯 好几代
- Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
✪ kẻ thù cũ
old foe
✪ nhà cung cấp
vendetta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿仇
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 包含 食宿
- Bao gồm tiền ăn ở.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
- 那 简直 是 仇恨 罪
- Đó là một tội ác đáng ghét.
- 这种 宿仇 可能 要 追溯 好几代
- Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宿仇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿仇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
宿›