Đọc nhanh: 容让 (dung nhượng). Ý nghĩa là: có sức chứa, nhượng bộ. Ví dụ : - 这个笑容让我入坑了 nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!
Ý nghĩa của 容让 khi là Động từ
✪ có sức chứa
to be accommodating
- 这个 笑容 让 我入 坑 了
- nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!
✪ nhượng bộ
to make a concession
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容让
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 她 的 笑容 让 人 愉悦
- Nụ cười của cô ấy khiến người ta vui vẻ.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 这个 笑容 让 我入 坑 了
- nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!
- 原则 问题 决不 容许 让步
- những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.
- 这种 食物 容易 让 人 过敏
- Loại thực phẩm này dễ làm mọi người dị ứng.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 她 娩 容让 人 难忘
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.
- 靓仔 的 笑容 让 人 难忘
- Nụ cười của chàng trai đẹp khiến người ta khó quên.
- 她 的 笑容 让 我 难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi khó quên.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容让
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容让 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
让›