Đọc nhanh: 家道 (gia đạo). Ý nghĩa là: gia cảnh; gia đạo; cảnh nhà. Ví dụ : - 家道小康。 nhà đủ ăn.. - 家道中落。 gia cảnh sa sút.
Ý nghĩa của 家道 khi là Danh từ
✪ gia cảnh; gia đạo; cảnh nhà
家境
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家道
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 那种 味道 类 家乡 菜
- Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 这家 店 的 烧烤 味道 非常 棒
- Hương vị món nướng ở cửa hàng này rất tuyệt.
- 她 向 大家 道歉
- Cô ấy xin lỗi mọi người.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 家 道 殷富
- gia đình thịnh vượng giàu có.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
道›