Đọc nhanh: 道家 (đạo gia). Ý nghĩa là: Đạo gia (Lão Tử và Trang Tử là hai đại biểu chính).
Ý nghĩa của 道家 khi là Danh từ
✪ Đạo gia (Lão Tử và Trang Tử là hai đại biểu chính)
先秦时期的一个思想派别,以老子、庄子为主要代表道家的思想崇尚自然,有辩证法的因素和无神论的倾向,但是主张清静无为,反对斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道家
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 那种 味道 类 家乡 菜
- Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 这家 店 的 烧烤 味道 非常 棒
- Hương vị món nướng ở cửa hàng này rất tuyệt.
- 她 向 大家 道歉
- Cô ấy xin lỗi mọi người.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 家 道 殷富
- gia đình thịnh vượng giàu có.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
道›