Đọc nhanh: 家道小康 (gia đạo tiểu khang). Ý nghĩa là: đủ ăn.
Ý nghĩa của 家道小康 khi là Danh từ
✪ đủ ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家道小康
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我们 家 是 小康之家
- Gia đình tôi là một gia đình khá giả.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家道小康
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家道小康 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
⺌›
⺍›
小›
康›
道›