Đọc nhanh: 道家流 (đạo gia lưu). Ý nghĩa là: trường phái Đạo Gia (trường phái học thuật Đạo Gia lấy học thuyết của Lão Tử, Trang Tử làm trọng tâm).
Ý nghĩa của 道家流 khi là Danh từ
✪ trường phái Đạo Gia (trường phái học thuật Đạo Gia lấy học thuyết của Lão Tử, Trang Tử làm trọng tâm)
以先秦老子、庄子的学说为中心的学术流派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道家流
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 那种 味道 类 家乡 菜
- Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道家流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道家流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
流›
道›