Đọc nhanh: 实际值计件间隔 (thực tế trị kế kiện gian cách). Ý nghĩa là: Biên độ đếm kiện giá trị thực tế:.
Ý nghĩa của 实际值计件间隔 khi là Danh từ
✪ Biên độ đếm kiện giá trị thực tế:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际值计件间隔
- 切合实际
- phù hợp với thực tế.
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 把 捉 文件 的 精神实质
- nắm được tinh thần của văn kiện
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 计划 不合 实际 情况
- Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.
- 他 的 计划 很 不 实际
- Kế hoạch của anh ấy rất thiếu thực tế.
- 家务劳动 看起来 没什么 , 实际上 很 占 时间
- Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实际值计件间隔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实际值计件间隔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
值›
实›
计›
间›
际›
隔›