Đọc nhanh: 计件间隔设定 (kế kiện gian cách thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt đếm kiện dãn cách.
Ý nghĩa của 计件间隔设定 khi là Động từ
✪ Cài đặt đếm kiện dãn cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计件间隔设定
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 定 计划
- định kế hoạch
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 隔音设备
- thiết bị cách âm.
- 刊头 设计
- thiết kế phần trên của trang báo.
- 设 下 毒计
- đặt ra kế độc
- 总体设计
- thiết kế toàn bộ
- 独特 的 设计
- Thiết kế độc đáo.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 公司 制定 了 详细 的 计划
- Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 设计 衬托出 了 房间 的 豪华
- Thiết kế làm nổi bật sự sang trọng của căn phòng.
- 这件 衣服 设计 很 艺术
- Thiết kế của chiếc áo rất đẹp mắt.
- 这件 衣服 的 设计 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 设计 的 构成 决定 了 效果
- Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计件间隔设定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计件间隔设定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
定›
计›
设›
间›
隔›