Đọc nhanh: 实绩 (thực tích). Ý nghĩa là: hiệu suất thực.
实绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu suất thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实绩
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
绩›