Đọc nhanh: 实物地租 (thực vật địa tô). Ý nghĩa là: địa tô hiện vật.
Ý nghĩa của 实物地租 khi là Danh từ
✪ địa tô hiện vật
封建地租的一种形式农民定期向地主缴纳一定数量的粮食、牲畜、家禽或其他农产品作为地租在封建社会商品经济发展水平较低的情况下通常来取实物地租的形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实物地租
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 小 明 老老实实 地 看书
- Tiểu Minh nghiêm túc đọc sách.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 实地 去 做
- làm thực sự.
- 实物 教学
- giảng dạy bằng hiện vật.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实物地租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实物地租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
实›
物›
租›