宛如 wǎnrú

Từ hán việt: 【uyển như】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宛如" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyển như). Ý nghĩa là: hệt như; giống như; khác nào; khác gì; như là. Ví dụ : - 。 anh ấy vui mừng hệt như đứa trẻ được quà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宛如 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宛如 khi là Động từ

hệt như; giống như; khác nào; khác gì; như là

正像;好像

Ví dụ:
  • - 欢腾 huānténg de 宛如 wǎnrú 孩子 háizi 得到 dédào de 礼物 lǐwù

    - anh ấy vui mừng hệt như đứa trẻ được quà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宛如

  • - 如果 rúguǒ shì 索菲亚 suǒfēiyà ne

    - Nếu đó là Sofia thì sao?

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - hái 不如 bùrú bān 西伯利亚 xībólìyà

    - Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia

  • - 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - đi nhanh như bay.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 河网 héwǎng 如织 rúzhī

    - mạng lưới sông ngòi chằng chịt

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 比如 bǐrú 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng

    - Giống như một chiếc mô tô nước.

  • - 帆樯 fānqiáng 如林 rúlín

    - cột buồm nhiều như rừng.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - Dụng binh như thần.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 欢腾 huānténg de 宛如 wǎnrú 孩子 háizi 得到 dédào de 礼物 lǐwù

    - anh ấy vui mừng hệt như đứa trẻ được quà.

  • - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宛如

Hình ảnh minh họa cho từ 宛如

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宛如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎn , Yuān
    • Âm hán việt: Uyên , Uyển
    • Nét bút:丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNIU (十弓戈山)
    • Bảng mã:U+5B9B
    • Tần suất sử dụng:Cao