定结 dìng jié

Từ hán việt: 【định kết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定结" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định kết). Ý nghĩa là: Hạt Dinggyê, tiếng Tây Tạng: Gding skyes rdzong, thuộc quận Shigatse, Tây Tạng. Ví dụ : - . Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定结 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt Dinggyê, tiếng Tây Tạng: Gding skyes rdzong, thuộc quận Shigatse, Tây Tạng

Dinggyê county, Tibetan: Gding skyes rdzong, in Shigatse prefecture, Tibet

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 彼此 bǐcǐ de 关系 guānxì

    - Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定结

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - 覆面 fùmiàn 固定 gùdìng dào 一座 yīzuò 建筑物 jiànzhùwù huò 其它 qítā 结构 jiégòu shàng de 保护层 bǎohùcéng huò 绝缘层 juéyuáncéng

    - Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.

  • - 方法 fāngfǎ 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Phương pháp quyết định kết quả.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 结束 jiéshù 彼此 bǐcǐ de 关系 guānxì

    - Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.

  • - 缔结 dìjié 贸易协定 màoyìxiédìng

    - ký kết hiệp định mậu dịch.

  • - 鉴定 jiàndìng de 结果 jiéguǒ ràng rén 满意 mǎnyì

    - Kết quả giám định làm mọi người hài lòng.

  • - 敢肯定 gǎnkěndìng 只是 zhǐshì 肾结石 shènjiéshí

    - Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.

  • - 思维 sīwéi 方式 fāngshì 决定 juédìng 结果 jiéguǒ

    - Cách tư duy quyết định kết quả.

  • - zhè 决定 juédìng le 根本 gēnběn 结果 jiéguǒ

    - Điều này quyết định kết quả chính.

  • - duì 结果 jiéguǒ 非常 fēicháng 确定 quèdìng

    - Tôi rất chắc chắn về kết quả.

  • - 这届 zhèjiè 国会 guóhuì 结束 jiéshù shí 好几个 hǎojǐgè 议案 yìàn 制定 zhìdìng 成为 chéngwéi 法律 fǎlǜ

    - Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.

  • - 我们 wǒmen dìng le 结婚 jiéhūn 日期 rìqī

    - Chúng tôi đã quyết định ngày cưới.

  • - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ hái 难以 nányǐ 断定 duàndìng

    - Kết quả của trận đấu này rất khó nhận định.

  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ shì 否定 fǒudìng de

    - Kết quả này là phủ định.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定结

Hình ảnh minh họa cho từ 定结

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao