Đọc nhanh: 归纳法 (quy nạp pháp). Ý nghĩa là: phép quy nạp.
Ý nghĩa của 归纳法 khi là Danh từ
✪ phép quy nạp
一种推理的方法由一系列特殊或具体的事例中,推求出普遍性的原则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归纳法
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 请 把 主要 观点 归纳 出来
- Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.
- 归纳 是 一种 重要 的 逻辑 方法
- Quy nạp là một phương pháp logic quan trọng.
- 我们 学到 了 如何 使用 归纳法
- Chúng ta đã học cách sử dụng phương pháp quy nạp.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 她 采纳 了 我 的 想法
- Cô ây đã tiếp nhận ý tưởng của tôi.
- 归纳法 常用 于 发现 规律
- Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.
- 老师 归纳 了 大家 的 意见
- Thầy giáo đã tổng hợp ý kiến của mọi người.
- 这次 会议 的 内容 需要 归纳
- Nội dung cuộc họp lần này cần được tóm tắt.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归纳法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归纳法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
法›
纳›