Đọc nhanh: 定海神针 (định hải thần châm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ổn định lực lượng, tên khác của 金箍棒.
Ý nghĩa của 定海神针 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) ổn định lực lượng
(fig.) stabilizing force
✪ tên khác của 金箍棒
another name for 金箍棒 [jīngūbàng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定海神针
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 表针 定住 不 走
- Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.
- 既定方针
- phương châm đã định
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 渡船 定期 往返 于 英吉利海峡
- Tàu phà đi định kỳ hai chiều qua lại eo biển Anh-Pháp.
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 这个 计划 针对 特定 客户
- Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.
- 听见 有人 叫 我 , 定神一看 原来 是 小李
- nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
- 她 的 眼神 很 坚定
- Ánh mắt của cô ấy rất kiên định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定海神针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定海神针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
海›
神›
针›