Đọc nhanh: 孤立木 (cô lập mộc). Ý nghĩa là: cây lẻ loi; cây trơ trọi; cây đứng trơ trọi một mình.
Ý nghĩa của 孤立木 khi là Danh từ
✪ cây lẻ loi; cây trơ trọi; cây đứng trơ trọi một mình
生长在空旷地上的单株树木,树干多弯曲,下部粗,上部细,树冠大,节子较多 (区别于'林木')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤立木
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 木匣
- tráp gỗ; hộp gỗ
- 木筏
- bè cây
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 她 感到 越来越 孤立
- Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 直立人 是 用 木器 打猎 吗 ?
- Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 她 感到 自己 被 孤立 了
- Cô ấy cảm thấy mình bị cô lập.
- 学生 们 孤立 了 那个 同学
- Các học sinh đã cô lập bạn học đó.
- 他 感到 十分 孤立
- Anh ấy cảm thấy vô cùng cô độc.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤立木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤立木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
木›
立›