Đọc nhanh: 孤立子 (cô lập tử). Ý nghĩa là: soliton (vật lý).
Ý nghĩa của 孤立子 khi là Danh từ
✪ soliton (vật lý)
soliton (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤立子
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 立太子
- Lập Thái Tử.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 把 梯子 立 起来
- Đem cái thang dựng lên.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 她 感到 越来越 孤立
- Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
- 湖边 立着 小 亭子
- Bên hồ có một cái đình nhỏ.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 日本 侵略军 一到 各个 村子 立即 被 洗劫一空
- Ngay khi đội quân xâm lược Nhật Bản đến, các ngôi làng ngay lập tức bị cướp phá.
- 立 皇太子
- tấn phong hoàng thái tử.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 立秋 后 , 叶子 渐渐 变黄 了
- Sau lập thu, lá cây dần dần chuyển sang màu vàng.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤立子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤立子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孤›
立›