Đọc nhanh: 孤魂 (cô hồn). Ý nghĩa là: cô hồn, người không nơi nương tựa.
Ý nghĩa của 孤魂 khi là Danh từ
✪ cô hồn
孤独的鬼魂
✪ người không nơi nương tựa
比喻无依无助的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤魂
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
魂›