Đọc nhanh: 鳏寡 (quan quả). Ý nghĩa là: Người đàn ông goá vợ và người đàn bà goá chồng. Cũng chỉ người không nơi nương tựa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn, Thương người đói rét lầm than kêu đường «..
Ý nghĩa của 鳏寡 khi là Danh từ
✪ Người đàn ông goá vợ và người đàn bà goá chồng. Cũng chỉ người không nơi nương tựa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn, Thương người đói rét lầm than kêu đường «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳏寡
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 落落寡合
- sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 鳏居
- sống cô đơn
- 寡居 多年
- ở goá nhiều năm.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 索然寡味
- vắng vẻ cô đơn.
- 沉默寡言
- trầm lặng ít nói
- 寡言少语
- ít tiếng ít lời
- 茶饭 寡味
- cơm nước nhạt nhẽo.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 清汤寡水
- canh nhạt
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 孤儿寡母
- cô nhi quả mẫu
- 憨厚 寡言
- thật thà ít nói.
- 郁郁寡欢
- đau buồn không vui
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鳏寡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳏寡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寡›
鳏›