鳏寡 guān guǎ

Từ hán việt: 【quan quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鳏寡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan quả). Ý nghĩa là: Người đàn ông goá vợ và người đàn bà goá chồng. Cũng chỉ người không nơi nương tựa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn, Thương người đói rét lầm than kêu đường «..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鳏寡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鳏寡 khi là Danh từ

Người đàn ông goá vợ và người đàn bà goá chồng. Cũng chỉ người không nơi nương tựa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi có câu: » Thương người quan quả cô đơn, Thương người đói rét lầm than kêu đường «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳏寡

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 落落寡合 luòluòguǎhé

    - sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.

  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì 落落寡合 luòluòguǎhé

    - tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.

  • - 鳏居 guānjū

    - sống cô đơn

  • - 寡居 guǎjū 多年 duōnián

    - ở goá nhiều năm.

  • - 寡妇 guǎfu 孩子 háizi men 一贫如洗 yīpínrúxǐ

    - Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.

  • - 索然寡味 suǒránguǎwèi

    - vắng vẻ cô đơn.

  • - 沉默寡言 chénmòguǎyán

    - trầm lặng ít nói

  • - 寡言少语 guǎyánshǎoyǔ

    - ít tiếng ít lời

  • - 茶饭 cháfàn 寡味 guǎwèi

    - cơm nước nhạt nhẽo.

  • - 金融寡头 jīnróngguǎtóu

    - trùm tài phiệt; trùm tài chính

  • - 清汤寡水 qīngtāngguǎshuǐ

    - canh nhạt

  • - 浅见寡闻 qiǎnjiànguǎwén

    - nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.

  • - 寡不敌众 guǎbùdízhòng 支架 zhījià 不住 búzhù

    - ít người không thể chống lại nhiều người.

  • - 孤儿寡母 gūérguǎmǔ

    - cô nhi quả mẫu

  • - 憨厚 hānhou 寡言 guǎyán

    - thật thà ít nói.

  • - 郁郁寡欢 yùyùguǎhuān

    - đau buồn không vui

  • - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

  • - 鳏寡孤独 guānguǎgūdú

    - kẻ goá bụa cô đơn

  • - 社会 shèhuì yīng 关注 guānzhù 孤寡 gūguǎ 群体 qúntǐ

    - Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鳏寡

Hình ảnh minh họa cho từ 鳏寡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳏寡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Guǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMCH (十一金竹)
    • Bảng mã:U+5BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+10 nét)
    • Pinyin: Guān , Yín
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ丨丨一丨ノノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMWLF (弓一田中火)
    • Bảng mã:U+9CCF
    • Tần suất sử dụng:Thấp