Hán tự: 孜
Đọc nhanh: 孜 (tư). Ý nghĩa là: cần mẫn; cần cù; chăm chỉ; siêng năng. Ví dụ : - 他孜孜学习。 Anh ấy học tập chăm chỉ.. - 她孜孜工作。 Cô ấy làm việc cần cù.. - 孩子孜孜地画画。 Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
Ý nghĩa của 孜 khi là Tính từ
✪ cần mẫn; cần cù; chăm chỉ; siêng năng
孜孜
- 他 孜孜 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ.
- 她 孜孜 工作
- Cô ấy làm việc cần cù.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
- 他 孜孜 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 她 孜孜 工作
- Cô ấy làm việc cần cù.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孜›